CAM KẾT SẢN PHẨM CHÍNH HÃNG 100%
CAM KẾT SẢN PHẨM CHÍNH HÃNG 100%
Gree là thương hiệu lớn đến từ Trung Quốc, chuyên sản xuất máy điều hoà không khí. Sản phẩm của Gree được bán ra rộng rãi trên 200 quốc gia và vùng lãnh thổ, được hơn 300 triệu khách hàng tin dùng. Năm 2019, Gree được tập đoàn nghiên cứu thị trường Euromonitor International của Anh bình chọn là “Thương hiệu điều hoà số 1 thế giới”. Qua sử dụng, người tiêu dùng đánh giá sản phẩm đến từ Gree có chất lượng tốt, thiết kế đẹp, hiệu quả tiết kiệm điện hiệu quả.
Điều hòa Gree 2 chiều GWH18PD-K6D1P4 cũng như những dòng máy khác của Gree hiện nay được sản xuất trực tiếp tại Trung Quốc. Trung Quốc là một quốc gia phát triển, có trình độ kinh tế, kỹ thuật cao, công nghệ mới được cập nhật liên tục. Việc đặt nhà máy ngay tại đất nước bản địa giúp Gree đảm bảo kiểm soát được quy trình sản xuất nghiêm ngặt nhất, có thể nhanh chóng nâng cấp dây chuyển công nghệ, cải tiến máy móc.
Điều hoà Gree 18000BTU 2 chiều inverter GWH18PD-K6D1P4 có nét đẹp trẻ trung hiện đại, màu trắng sáng hài hoà với không gian nội thất của phòng. Trên dàn lạnh được trang bị màn hình LED hiển thị nhiệt độ giúp người dùng dễ dàng quan sát và sử dụng.
Với công suất điều hòa 18000BTU, Gree GWH18PD-K6D1P4 là sự lựa chọn hoàn hảo để lắp cho căn phòng có diện tích dưới 30m2: Phòng khách, Phòng họp, Showroom...
Máy điều hoà Gree GWH18PD được trang bị công nghệ Real Inverter - Đây là công nghệ độc quyền mà chỉ có ở sản phẩm của Gree. Nhờ công nghệ này giúp cho máy nén có thể hoạt động ở tần số cực thấp mang lại khả năng tiết kiệm điện hiệu quả, điều hoà hoạt động êm ái, bền bỉ và kiểm soát nhiệt độ một cách chính xác nhất. Sử dụng điều hòa inverter thiết bị được tích hợp tính năng tiết kiệm điện là xu hướng tiêu dùng của khách hàng hiện nay.
Công nghệ làm lạnh tiên tiến Real Cool độc quyền đến từ Gree giúp điều hoà tạo ra khí lạnh sâu hơn, làm mát nhanh hơn mang cho người dùng cảm giác dễ chịu, không gian tươi mới tự nhiên.
Thêm vào đó, máy điều hòa 2 chiều Gree GWH18PD-K6D1P4 được trang bị thêm tính năng sưởi vì thế giúp Bạn tận hưởng cuộc sống 4 mùa như ý: mát lạnh vào mùa hè, ấm áp vào mùa đông. Điều hòa 2 chiều Gree đó là sự tích hợp 2 trong 1 vừa tiện lợi, tiết kiệm lại đảm bảo được an toàn cho người dùng.
Vì được trang bị tính năng cảm biến, điều hoà Gree GWH18PD-K6D1P4 có thể cài đặt nhiệt độ thích hợp với thân nhiệt người dùng, sau đó điều chỉnh tự động và thông minh mang đến cho giấc ngủ người dùng cảm giác thoải mái, dễ chịu nhất.
Điều hoà Gree 2 chiều 18000BTU GWH18PD-K6D1P4 có thể xem như một thiết bị lọc không khí hiệu quả, đem đến không gian sử dụng điều hoà trong lành và an toàn hơn với sức khoẻ người dùng. Máy được trang bị màng lọc có mật độ cao hơn so với các loại mật độ thông thường, giúp ngăn ngừa hiệu quả các loại bụi nhỏ và phấn hoa có trong không khí, mang đến làn gió khoẻ mạnh tự nhiên.
Điều hoà Gree GWH18PD-K6D1P4 sử dụng dàn đồng, dàn tản nhiệt được phủ một lớp mạ vàng Golden Fin. Dàn đồng hiện tại được ưa chuộng hơn dàn nhôm bởi chúng có khả năng dẫn chuyền nhiệt tốt hơn, độ bền cao hơn. Thêm vào đó, lớp phủ mạ vàng Golden Fin còn giúp tăng khả năng chống chịu với các tác nhân ăn mòn đến từ môi trường như muối biển, mưa axít…
Chia sẻ nhận xét của bạn về sản phẩm này
Sản phẩm tương tự
Điều hòa Gree | GWC18PC-K3D0P4 GWH18PD-K6D1P4 |
||
Chức năng | Chiều lạnh/ Chiều nóng | ||
Công suất | Chiều lạnh | W | 4800 / 4600 |
Chiều nóng | W | 5200 | |
CSPF /EER | Chiều lạnh/ Chiều nóng | W/W | 5.14 / 4.93 |
Cấp hiệu suất năng lượng | Sao năng lượng | 5 | |
Nguồn điện | Ph, V, Hz | 1Ph, 220-240V, 50Hz | |
Công suất điện | Chiều lạnh | W | 1500 (300-1750) / 1355 (420-1800) |
Chiều nóng | W | 1340 (420-1900) | |
Dòng điện định mức | Chiều lạnh | A | 6.95 / 5.9 |
Chiều nóng | A | 5,8 | |
Lưu lượng gió | Bên trong | m3/h | 850/750/650/500/470/420/390 910/850/780/740/700/650/610 |
Dàn trong | |||
Độ ồn | Chiều lạnh Chiều nóng |
dB(A) (S/H/M/L) | 43/39/36/34/32/31/29 43/39/37/32/32/30/29 |
Kích thước máy | D*R*C | mm | 982*221*311 / 982*221*311 |
Kích thước vỏ thùng | D*R*C | mm | 1039*287*377 / 1039*287*377 |
Khối lượng tịnh | Kg | 13.5 / 13.5 | |
Bao bì | Kg | 15.5 / 16 | |
Dàn ngoài | |||
Độ ồn | dB(A) | 52 | |
Đường ống kết nối | mm | Ø 6/10 - Ø 6/10 | |
Kích thước máy | D*R*C | mm | 732*330*550 / 732*330*550 |
Kích thước vỏ thùng | D*R*C | mm | 791*373*590 / 791*373*590 |
Khối lượng tịnh | Kg | 24 / 26.5 | |
Bao bì | Kg | 26.5 / 29 | |
Số lượng đóng Container | 40GP/sets | Sets | 195 / 192 |
40HQ/sets | Sets | 227 / 225 |