Sản phẩm tương tự
Máy lạnh LG Inverter 1.5 HP IEC12G1 được trang bị nhiều công nghệ hiện đại, mang đến trải nghiệm làm mát hiệu quả và tiết kiệm năng lượng. Với công suất 1.5 HP, thiết bị này phù hợp với các không gian có diện tích từ 15-20 m². Đặc biệt, công nghệ Dual Inverter Compressor™ giúp LG Inverter IEC12G1 vận hành êm ái, bền bỉ theo thời gian, đảm bảo không gian luôn mát mẻ và thoải mái.
Máy lạnh LG Inverter 1.5 HP IEC12G1 có công suất làm lạnh 1.5 HP, phù hợp với các không gian có diện tích từ 15-20 m² như phòng ngủ, phòng khách nhỏ hay văn phòng làm việc. Với mức công suất này, thiết bị có thể làm mát hiệu quả mà không tiêu tốn quá nhiều điện năng. Nhờ vào công nghệ tiên tiến, máy lạnh duy trì nhiệt độ ổn định và tạo cảm giác dễ chịu cho người sử dụng, ngay cả trong những ngày nắng nóng gay gắt.
LG Inverter 1.5 HP IEC12G1 được trang bị công nghệ Freeze Cleaning giúp duy trì vệ sinh bên trong dàn lạnh một cách hiệu quả. Công nghệ này hoạt động bằng cách đóng băng hơi ẩm bên trong dàn lạnh, sau đó tan băng và cuốn trôi bụi bẩn, vi khuẩn, mùi khó chịu ra ngoài. Nhờ đó, không khí trong phòng luôn trong lành, giảm thiểu nguy cơ gây dị ứng và bảo vệ sức khỏe gia đình bạn.
Máy lạnh LG Inverter 1.5 HP IEC12G1 được tích hợp công nghệ làm lạnh nhanh hơn tới 40% so với máy lạnh thông thường. Nhờ vào máy nén kép DUAL Inverter, thiết bị có thể hoạt động ổn định ở tốc độ cao hơn, giúp làm lạnh không gian tức thì ngay sau khi khởi động. Vì thế, trong những ngày hè oi bức, người dùng có thể tận hưởng cảm giác mát lạnh mà không phải chờ đợi lâu.
LG Inverter 1.5 HP IEC12G1 được trang bị chế độ hướng gió dễ chịu, vì thế luồng gió sẽ không thổi trực tiếp vào cơ thể, mang lại sự thoải mái tối đa. Nhờ tính năng này, bạn có thể tận hưởng giấc ngủ ngon và không bị gián đoạn bởi luồng gió mạnh từ máy lạnh, tạo ra môi trường nghỉ ngơi lý tưởng.
Điểm nổi bật của máy lạnh LG Inverter 1.5 HP IEC12G1 là dàn tản nhiệt mạ vàng. Lớp phủ đặc biệt này giúp bảo vệ bề mặt dàn tản nhiệt khỏi sự ăn mòn do hơi ẩm và các tác nhân bên ngoài, đặc biệt là trong môi trường có độ ẩm cao. Nhờ đó, máy lạnh hoạt động bền bỉ hơn theo thời gian, giảm thiểu chi phí bảo trì và kéo dài tuổi thọ của sản phẩm.
LG Inverter 1.5 HP IEC12G1 tích hợp màng lọc sơ cấp, có khả năng bắt giữ các hạt bụi thô ngay từ bước lọc đầu tiên. Nhờ đó, máy lạnh loại bỏ các tác nhân gây ô nhiễm trong không khí, bảo vệ sức khỏe của người dùng. Hệ thống lọc hiệu quả này sẽ phù hợp với những gia đình có trẻ nhỏ, người già hoặc người mắc bệnh hô hấp, giúp duy trì một không gian sống sạch sẽ và trong lành hơn.
Máy nén biến tần kép Dual Inverter Compressor™ là một trong những ưu điểm của máy lạnh LG Inverter 1.5 HP IEC12G1. Nhờ vào việc tích hợp hai motor nén đặt lệch pha, thiết bị có thể hoạt động ổn định ở tốc độ cao hơn. Việc này giúp tăng hiệu suất làm lạnh, tiết kiệm điện năng và kéo dài tuổi thọ máy. Bên cạnh đó, công nghệ này còn hỗ trợ máy vận hành êm ái, tạo ra không gian yên tĩnh và thoải mái cho người sử dụng.
Chia sẻ nhận xét của bạn về sản phẩm này
Điều hòa LG | IEC12G1 | ||
Công suất làm lạnh Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất - Lớn nhất) |
kW | 3.60 (0,64-3,96) | |
Btu/h | 12.300 (2.200-13.500) | ||
Hiệu suất năng lượng | 5 sao | ||
CSPF | 5,22 | ||
EER/COP | EER | W/W | 3,13 |
(Btu/h)/W | 10,70 | ||
Nguồn điện | Φ, V, Hz | 1 pha, 220-240V, 50Hz | |
Điện năng tiêu thụ Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất - Lớn nhất) |
Làm lạnh | W | 1.150 (200-1.290) |
Cường độ dòng điện Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất - Lớn nhất) |
Làm lạnh | A | 6,00 (1,10-7,20) |
DÀN LẠNH | |||
Lưu lượng gió Cao / Trung bình / Thấp / Siêu thấp |
Làm lạnh | m³/phút | 13,0 / 10,0 / 6,6 / 4,2 |
Độ ồn Cao / Trung bình / Thấp / Siêu thấp |
Làm lạnh | dB(A) | 41 / 35 / 27 / 21 |
Kích thước | R × C × S | mm | 837 × 308 × 189 |
Khối lượng | kg | 8,0 | |
DÀN NÓNG | |||
Lưu lượng gió | Tối đa | m³/phút | 27 |
Độ ồn | Làm lạnh | dB(A) | 50 |
Kích thước | R × C × S | mm | 717 × 495 × 230 |
Khối lượng | kg | 21,6 | |
Phạm vi hoạt động | °C DB | 18~48 | |
Aptomat | A | 15 | |
Dây cấp nguồn | No. × mm² | 3 × 1,0 | |
Tín hiệu giữa dàn nóng và dàn lạnh | No. × mm² | 4 × 1,0 | |
Đường kính ống dẫn | Ống lỏng | mm | ø 6,35 |
Ống gas | mm | ø 9,52 | |
Môi chất lạnh | Tên môi chất lạnh | R32 | |
Nạp bổ sung | g/m | 15 | |
Chiều dài ống | Tối thiểu / Tiêu chuẩn / Tối đa | m | 3 / 7,5 / 15 |
Chiều dài không cần nạp | m | 7,5 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 7 | |
Cấp nguồn | Dàn lạnh và dàn nóng |