Khi mua một chiếc điều hòa mới, chi phí lắp đặt là yếu tố không thể bỏ qua để đảm bảo thiết bị hoạt động đúng cách và bền bỉ. Công lắp điều hòa không chỉ bao gồm việc gắn kết thiết bị mà còn liên quan đến nhiều yếu tố kỹ thuật khác như vị trí, hệ thống ống dẫn và an toàn điện. Trong bài viết này, cùng Điện máy Halo tìm hiểu chi tiết về công lắp điều hòa, những yếu tố ảnh hưởng đến chi phí và cách lựa chọn dịch vụ lắp đặt phù hợp.
Bảng giá công lắp đặt điều hòa mới 2024
Dưới đây là một bảng giá tham khảo cho công lắp đặt điều hòa, thường được áp dụng bởi đơn vị lắp đặt chuyên nghiệp Điện máy Halo. Tuy nhiên, giá cả có thể thay đổi tùy thuộc vào khu vực và điều kiện lắp đặt cụ thể:
Chi tiết |
Đơn vị tính |
Giá (VNĐ) |
Lắp đặt máy 9.0000Btu |
Bộ |
240.000 |
Lắp đặt máy 12.0000Btu |
Bộ |
290.000 |
Lắp đặt máy 18.0000Btu |
Bộ |
340.000 |
Lắp đặt máy 24.0000Btu |
Bộ |
390.000 |
Máy thường ga R410, R32 và Inverter |
Bộ |
50.000 |
Công lắp đặt dàn nóng điều hòa Multi treo tường |
Dàn |
790.000 |
Công lắp đặt một dàn lạnh máy Multi treo tường |
Dàn |
240.000 |
Công lắp đặt dàn nóng điều hòa Multi hệ Casette |
Dàn |
790.000 |
Công lắp đặt dàn lạnh điều hòa Multi hệ Casette |
Dàn |
790.000 |
Công lắp đặt máy tủ từ 18K BTU – 36K BTU |
Bộ |
390.000 |
Công lắp đặt máy tủ từ 38K BTU – 52K BTU |
Bộ |
490.000 |
Công lắp đặt máy Casette 18K BTU – 36K BTU |
Bộ |
790.000 |
Công lắp đặt máy Casette 38K BTU – 52K BTU |
Bộ |
790.000 |
Ống đồng 9.000Btu |
Mét |
140.000 |
Ống đồng 12.000Btu |
Mét |
150.000 |
Ống đồng 18.000 – 20.000Btu |
Mét |
170.000 |
Ống đồng 21.000 – 24.000Btu |
Mét |
190.000 |
Ống đồng 25.000 – 52.000Btu |
Mét |
240.000 |
Bảo ôn |
Mét |
15.000 |
Băng cuốn ống đồng ( 1m ống đồng tương ứng 1m băng cuốn) |
Mét |
9.000 |
Giá đỡ nhỏ (9.000 – 12.000Btu) |
Bộ |
90.000 |
Giá đỡ lớn (18.000 – 28.000Btu) |
Bộ |
140.000 |
Giá đỡ đại (18.000 – 28.000Btu và âm trần) |
Bộ |
190.000 |
Giá đỡ khác |
Bộ |
Liên hệ |
Dây điện Trần Phú 2 x 1.5mm |
Mét |
14.000 |
Dây điện Trần Phú 2 x 2.5mm |
Mét |
15.000 |
Dây điện Trần Phú 2 x 4mm |
Mét |
35.000 |
Dây cáp nguồn 3×4 + 1×2.5mm |
Mét |
75.000 |
Ống thoát nước mềm ruột gà |
Mét |
12.000 |
Ống thoát nước cứng PVC Ø 21 |
Mét |
12.000 |
Ống thoát nước cứng PVC Ø 27 |
Mét |
15.000 |
Ống thoát nước cứng PVC Ø 21 + Bảo ôn bảo vệ |
Mét |
40.000 |
Ống thoát nước cứng PVC Ø 27 + Bảo ôn bảo vệ |
Mét |
40.000 |
Gen điện |
Mét |
15.000 |
Gen đi ống đồng |
Mét |
35.000 |
Nhân công đục tường đi âm đường ống |
Mét |
45.000 |
Vật tư phụ (Bu lông, ốc vít, que hàn,…) |
Bộ |
45.000 |
Kiểm tra, bảo dưỡng bảo trì (xịt rửa, kiểm tra gas,…) |
Bộ |
150.000 |
Chi phí kiểm tra, hàn ống chôn tường |
Bộ |
90.000 |
Chi phí tháo máy |
Bộ |
140.000 |
Chi phí lắp đặt sử dụng thang dây |
Bộ |
Liên hệ |
Aptomat 1 pha |
Cái |
90.000 |
Nạp GAS cho máy cũ loại thường |
Bộ |
140.000 |
Nạp GAS cho máy cũ loại Inverter |
Bộ |
290.000 |
Lưu ý rằng bảng giá này chỉ mang tính chất tham khảo và giá cụ thể sẽ thay đổi dựa trên điều kiện lắp đặt thực tế, nhu cầu sử dụng vật tư và chính sách của từng đơn vị.
Như vậy, khi lắp đặt điều hòa, việc tìm hiểu kỹ về công lắp điều hòa là vô cùng quan trọng để đảm bảo quá trình lắp đặt diễn ra an toàn và hiệu quả. Một đơn vị lắp đặt uy tín sẽ giúp bạn tiết kiệm thời gian, chi phí và đảm bảo máy hoạt động tốt nhất. Đừng quên kiểm tra các dịch vụ bảo hành và hỗ trợ sau lắp đặt để có trải nghiệm sử dụng điều hòa thoải mái và bền lâu.
Xem thêm các bài viết khác:
- Hướng dẫn cách lắp đặt điều hoà chi tiết chuẩn kỹ thuật
- Dùng điều hòa 1 tiếng hết bao nhiêu số điện? Hết bao nhiêu tiền